20130208

Biển xe cơ giới Việt Nam

Hà Nội - 29Sửa đổi

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2
  • Quận Tây Hồ: 29-F1
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1
  • Huyện Ba Vì: 29-V1
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50Sửa đổi

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/59-NN

An Giang - 67Sửa đổi

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1
  • Huyện Châu Thành: 67-C1
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện Tịnh Biên: 67-F1
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72Sửa đổi

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-T1/E1
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94Sửa đổi

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98Sửa đổi

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3
  • Huyện Yên Thế: 98-C1
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1
  • Huyện Lục Nam: 98-F1
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1
  • Huyện Tân Yên: 98-H1
  • Huyện Việt Yên: 98-K1
  • Huyện Sơn Động: 98-L1
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1

Bắc Kạn - 97Sửa đổi

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99Sửa đổi

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyện Quế Võ: 99-E1
  • Huyện Thuận Thành: 99-F1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71Sửa đổi

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61Sửa đổi

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thị xã Tân Uyên: 61-E1
  • Thị xã Bến Cát: 61-G1
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1/V1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77Sửa đổi

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1
  • Huyện Vân Canh: 77-B1
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1
  • Huyện Phù Cát: 77-E1
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1
  • Huyện An Lão: 77-M1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Bình Phước - 93Sửa đổi

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Huyện Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86Sửa đổi

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69Sửa đổi

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11Sửa đổi

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1
  • Huyện Hòa An: 11-H1
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1
  • Huyện Thạch An: 11-V1

Cần Thơ - 65Sửa đổi

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

Đà Nẵng - 43Sửa đổi

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47Sửa đổi

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48Sửa đổi

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27Sửa đổi

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60Sửa đổi

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66Sửa đổi

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1

Gia Lai - 81Sửa đổi

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23Sửa đổi

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90Sửa đổi

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3

Hà Tĩnh - 38Sửa đổi

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34Sửa đổi

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-B3/B4
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-L1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15Sửa đổi

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Lê Chân: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Hải An: 15-B1/B2/B3/B4
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95Sửa đổi

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28Sửa đổi

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89Sửa đổi

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1
  • Huyện Kim Động: 89-D1
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/E1
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79Sửa đổi

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)

Kiên Giang - 68Sửa đổi

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82Sửa đổi

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-C1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-U1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25Sửa đổi

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùm: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24Sửa đổi

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12Sửa đổi

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Thị xã Đồng Đăng: 12-C1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49Sửa đổi

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62Sửa đổi

  • Thành phố Tân An: 62-B1
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1
  • Huyện Châu Thành: 62-K1
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/L2
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2
  • Huyện Bến Lức: 62-N1
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Nam Định - 18Sửa đổi

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1
  • Huyện Ý Yên: 18-D1
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1
  • Huyện Nam Trực: 18-K1
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An - 37Sửa đổi

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35Sửa đổi

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85Sửa đổi

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19Sửa đổi

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78Sửa đổi

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1
  • Huyện Tuy An: 78-H1
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình - 73Sửa đổi

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92Sửa đổi

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76Sửa đổi

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14Sửa đổi

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Thị xã Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-R1

Quảng Trị - 74Sửa đổi

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83Sửa đổi

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1/P2/P3/P4/X1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1/P2/V1
  • Huyện Kế Sách: 83-B1/C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1/P2/F1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-P1/P2/M1
  • Huyện Trần Đề: 83-P1/P2/Y1
  • Huyện Long Phú: 83-P1/P2/Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26Sửa đổi

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70Sửa đổi

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17Sửa đổi

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20Sửa đổi

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-B1/B2
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36Sửa đổi

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Quan Sơn: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5
  • Huyện Triệu Sơn: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-B7
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-B7
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3

Thừa Thiên - Huế - 75Sửa đổi

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63Sửa đổi

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2
  • Thị xã Gò Công: 63-B6
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

Trà Vinh - 84Sửa đổi

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22Sửa đổi

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64Sửa đổi

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88Sửa đổi

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21Sửa đổi

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-H1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-K1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[4]


Biển xe cơ giới Việt Nam

Màu sắc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nền biển màu trắng, chữ màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
  • Nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự)
  • Nền biển màu đỏ, chữ màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội
  • Nền biển màu vàng chữ trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)
  • Nền biển màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình

Biển xe dân sự[sửa | sửa mã nguồn]

SốTỉnh/thành phố
11Cao Bằng
12Lạng Sơn
14Quảng Ninh
15/16Hải Phòng
17Thái Bình
18Nam Định
19Phú Thọ
20Thái Nguyên
21Yên Bái
22Tuyên Quang
23Hà Giang
24Lào Cai
25Lai Châu
26Sơn La
27Điện Biên
28Hòa Bình
29–33/40Hà Nội
34Hải Dương
35Ninh Bình
36Thanh Hóa
37Nghệ An
SốTỉnh/thành phố
38Hà Tĩnh
39/60Đồng Nai
43Đà Nẵng
47Đắk Lắk
48Đắk Nông
49Lâm Đồng
41/50–59Thành phố Hồ Chí Minh
61Bình Dương
62Long An
63Tiền Giang
64Vĩnh Long
65Cần Thơ
66Đồng Tháp
67An Giang
68Kiên Giang
69Cà Mau
70Tây Ninh
71Bến Tre
72Bà Rịa–Vũng Tàu
73Quảng Bình
74Quảng Trị
SốTỉnh/thành phố
75Thừa Thiên–Huế
76Quảng Ngãi
77Bình Định
78Phú Yên
79Khánh Hòa
81Gia Lai
82Kon Tum
83Sóc Trăng
84Trà Vinh
85Ninh Thuận
86Bình Thuận
88Vĩnh Phúc
89Hưng Yên
90Hà Nam
92Quảng Nam
93Bình Phước
94Bạc Liêu
95Hậu Giang
97Bắc Kạn
13/98Bắc Giang[1]
99Bắc Ninh[1]

Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe gồm mã (2 chữ cái - như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự): Trong quân đội còn một số ký hiệu mới mà chưa biết ví dụ như: AN...
Kí hiệuCơ quan áp dụngGhi chú
AAQuân đoàn 1 - Binh đoàn Quyết ThắngA: Quân đoàn
ABQuân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang
ACQuân đoàn 3 - Binh đoàn Tây Nguyên
ADQuân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long
AVBinh đoàn 11 - Tổng Công Ty Xây Dựng Thành An
ATBinh đoàn 12 - Tổng Công Ty Xây Dựng Trường Sơn
ANBinh đoàn 15 (AX - Binh đoàn 16)
APLữ đoàn M44
BBBBộ binh - Binh chủng tăng thiết giápB: Binh chủng, Bộ tư lệnh
BCBinh chủng Công binh
BHBinh chủng Hóa học
BKBinh chủng Đặc công
BLBộ tư lệnh bảo vệ lăng
BTBộ tư lệnh Thông tin liên lạc
BPBộ tư lệnh Pháo binh
BSLực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn - Bộ đội Trường Sơn)
BVTổng Cty Dịch vụ bay
HAHọc viện Quốc phòngH: Học viện
HBHọc viện Lục quân
HCHọc viện Chính trị quân sự
HDHọc viện Kỹ thuật Quân sự
HEHọc viện Hậu cần
HTTrường Sỹ quan lục quân I
HQTrường Sỹ quan lục quân II
HNHọc viện chính trị Quân sự Bắc Ninh
HHHọc viện quân y
KAQuân khu 1K: Quân khu
KBQuân khu 2
KCQuân khu 3
KDQuân khu 4
KVQuân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh)
KPQuân khu 7 (Trước là KH)
KKQuân khu 9
KTQuân khu Thủ đô
KNĐặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)
PACục đối ngoại BQPP: Cơ quan đặc biệt
PPBộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này
PMViện thiết kế - Bộ Quốc phòng
PKBan Cơ yếu - BQP
PTCục tài chính - BQP
PYCục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
PQTrung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự)
PXTrung tâm nhiệt đới Việt - Nga
PC, HLTrước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt...)
QAQuân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)Q: Quân chủng
QBBộ tư lệnh Bộ đội biên phòng
QHQuân chủng Hải quân
TCTổng cục Chính trịT: Tổng cục
THTổng cục Hậu cần - (TH 90/91 - Tổng Cty Thành An BQP - Binh đoàn 11)
TKTổng cục Công nghiệp quốc phòng
TTTổng cục kỹ thuật
TMBộ Tổng tham mưu
TNTổng cục tình báo quân đội
DBTổng công ty Đông Bắc - BQP
NDTổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP
CHBộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP
VBKhối văn phòng Binh chủng - BQP
VKỦy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP
CVTổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP
CATổng công ty 36 - BQP
CPTổng Công Ty 319 - Bộ Quốc Phòng
CMTổng công ty Thái Sơn - BQP
CCTổng công ty xăng dầu quân đội - BQP
VTTập đoàn ViettelCơ quan khác
CBNgân hàng TMCP Quân Đội

Biển số 80[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cơ quan sau:
  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án nhân dân Tối cao
  9. Viện kiểm sát nhân dân
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhBảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam

Biển đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao:
  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
  1. Áo: 001 - 005
  2. Albania: 006 - 010
  3. LHVQ Anh và Bắc Ireland: 011 - 015
  4. Ai Cập: 016 - 020
  5. Azerbaijan: 021 - 025
  6. Ấn Độ: 026 - 030
  7. Angola: 031 - 035
  8. Afghanistan: 036 - 040
  9. Algérie: 041 - 045
  10. Argentina: 046 - 050
  11. Armenia: 051 - 055
  12. Iceland: 056 - 060
  13. Bỉ: 061 - 065
  14. Ba Lan: 066 - 070
  15. Bồ Đào Nha: 071 - 075
  16. Bulgaria: 076 - 080
  17. Burkina Faso: 081 - 085
  18. Brasil: 086 - 090
  19. Bangladesh: 091 - 095
  20. Belarus: 096 - 100
  21. Bolivia: 101 - 105
  22. Benin: 106 - 110
  23. Brunei: 111 - 115
  24. Burundi: 116 - 120
  25. Cuba: 121 - 125
  26. Côte d'Ivoire: 126 - 130
  27. Cộng hòa Congo: 131 - 135
  28. Cộng hòa Dân chủ Congo: 136 - 140
  29. Chile: 141 - 145
  30. Colombia: 146 - 150
  31. Cameroon: 151 - 155
  32. Canada: 156 - 160
  33. Kuwait: 161 - 165
  34. Campuchia: 166 - 170
  35. Kyrgyzstan: 171 - 175
  36. Qatar: 176 - 180
  37. Cape Verde: 181 - 185
  38. Costa Rica: 186 - 190
  39. Đức: 191 - 195
  40. Zambia: 196 - 200
  41. Zimbabwe: 201 - 205
  42. Đan Mạch: 206 - 210
  43. Ecuador: 211 - 215
  44. Eritrea: 216 - 220
  45. Ethiopia: 221 - 225
  46. Estonia: 226 - 230
  47. Guyana: 231 - 235
  48. Gabon: 236 - 240
  49. Gambia: 241 - 245
  50. Djibouti: 246 - 250
  51. Gruzia: 251 - 255
  52. Jordan: 256 - 260
  53. Guinea: 261 - 265
  54. Ghana: 266 - 270
  55. Guiné-Bissau: 271 - 275
  56. Grenada: 276 - 280
  57. Guinea Xích Đạo: 281 - 285
  58. Guatemala: 286 - 290
  59. Hungary: 291 - 295
  60. Hoa Kỳ: 296 - 300; 771 -775
  61. Hà Lan: 301 - 305
  62. Hy Lạp: 306 - 310
  63. Jamaica: 311 - 315
  64. Indonesia: 316 - 320
  65. Iran: 321 - 325
  66. Iraq: 326 - 330
  67. Ý: 331 - 335
  68. Israel: 336 - 340
  69. Kazakhstan (Ca-dắc-xtan): 341 - 345
  70. Lào: 346 - 350
  71. Liban (Li-băng): 351 - 355
  72. Lybia (Li-bi): 356 - 360
  73. Luxembourg (Lúc-xăm-bua): 361 - 365
  74. Litva: 366 - 370
  75. Latvia: 371 - 375
  76. Myanma: 376 - 380
  77. Mông Cổ: 381 - 385
  78. Mozambique (Mô-dăm-bích): 386 - 390
  79. Madagascar (Ma-đa-gát-xca): 391 - 395
  80. Moldova (Môn-đô-va): 396 - 400
  81. Maldives (Man-đi-vơ): 401 - 405
  82. Mexico (Mê-hi-cô): 406 - 410
  83. Mali: 411 - 415
  84. Malaysia (Ma-lai-xi-a): 416 - 420
  85. Maroc: 421 - 425
  86. Mauritanie: 426 – 430
  87. Malta: 431 - 435
  88. Quần đảo Marshall: 436 - 440
  89. Nga: 441 - 445
  90. Nhật Bản: 446 - 450; 776-780
  91. Nicaragua: 451 - 455
  92. New Zealand: 456 - 460
  93. Niger: 461 - 465
  94. Nigeria: 466 - 470
  95. Namibia: 471 - 475
  96. Nepal: 476 - 480
  97. Nam Phi: 481 - 485
  98. Serbia: 486 - 490
  99. Na Uy: 491 - 495
  100. Oman: 496 - 500
  101. Úc/Australia: 501 - 505
  102. Pháp: 506 - 510
  103. Fiji: 511 - 515
  104. Pakistan: 516 - 520
  105. Phần Lan: 521 - 525
  106. Philippines: 526 - 530
  107. Palestine: 531 - 535
  108. Panama: 536 - 540
  109. Papua New Guinea: 541 - 545
  110. Tổ chức quốc tế: 546 - 550
  111. Rwanda: 551 - 555
  112. România: 556 - 560
  113. Tchad: 561 - 565
  114. Cộng hòa Séc: 566 - 570
  115. Cộng hòa Síp: 571 - 575
  116. Tây Ban Nha: 576 - 580
  117. Thụy Điển: 581 - 585
  118. Tanzania: 586 - 590
  119. Togo: 591 - 595
  120. Tajikistan: 596 - 600
  121. Trung Quốc: 601 - 605
  122. Thái Lan: 606 - 610
  123. Turkmenistan: 611 - 615
  124. Tunisia: 616 - 620
  125. Thổ Nhĩ Kỳ: 621 - 625
  126. Thụy Sĩ: 626 - 630
  127. CHDCND Triều Tiên: 631 - 635
  128. Hàn Quốc: 636 - 640
  129. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 641 - 645
  130. Samoa: 646 - 650
  131. Ukraina: 651 - 655
  132. Uzbekistan: 656 – 660
  133. Uganda: 661 - 665
  134. Uruguay: 666 - 670
  135. Vanuatu: 671 - 675
  136. Venezuela: 676 - 680
  137. Sudan: 681 - 685
  138. Sierra Leone: 686 - 690
  139. Singapore: 691 – 695
  140. Sri Lanka: 696 – 700
  141. Somalia: 701 – 705
  142. Senegal: 706 – 710
  143. Syria: 711 – 715
  144. Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy: 716 – 720
  145. Seychelles: 721 – 725
  146. São Tomé và Príncipe: 726 – 730
  147. Slovakia: 731 – 735
  148. Yemen: 736 – 740
  149. Liechtenstein: 741 – 745
  150. Hồng Kông: 746 – 750
  151. Đài Loan: 885 – 890
  152. Đông Timor: 751 - 755
  153. Phái đoàn Ủy ban Châu Âu (EU): 756 - 760
  154. Ả Rập Saudi: 761 - 765
  155. Liberia: 766 - 770
  • 2 chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
  • Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.
  • Biển ngoại giao hoặc nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào). Biển xe nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang qua hàng chữ số là xe của Đại sứ.
Theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 của Bộ Công An
- Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu "CD".
- Một số trường hợp có ký hiệu sê ri riêng:
a) Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu "KT";
b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu "LD";
c) Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu "DA";
d) Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu "R";
đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu "T";
e) Máy kéo có ký hiệu "MK";
g) Xe máy điện có ký hiệu "MĐ";
h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu "TĐ";
i) Ô tô phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu "HC".

Tăng lên thành năm chữ số[sửa | sửa mã nguồn]


Biển số xe mô tô mới từ 06/12/2010
Theo quy định của Thông tư 36/2010/TT-BCA do Bộ Công An ban hành ngày 12 tháng 10 năm 2010, kể từ ngày 6 tháng 12, 2010, các biển số xe tại Việt Nam sẽ tăng từ bốn lên năm chữ số (phần mở rộng) khi đăng ký mới (biển cũ vẫn dùng bình thường, và có thể đổi sang biển mới nếu có nhu cầu). Về biển số xe mới, kích thước vẫn giữ nguyên nhưng các dãy số mở rộng trên biển sẽ không liền kề nhau mà bị ngắt quãng. Theo đó 3 số đầu của biển sẽ liên tiếp nhau và được ngắt quãng bằng một dấu chấm rồi nối tiếp hai số cuối (VD: 51A-000.01, 51B-000.01, 51C-000.01, 51D-000.01, 50R-000.01, 50LD-000.01, 50KT-000.01,...).

Tại Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Quận Ba Đình: 29B1-XXX.XX
  • Quận Hoàn Kiếm: 29C1-XXX.XX
  • Quận Hai Bà Trưng: 29D1-XXX.XX
  • Quận Đống Đa:29E1-XXX.XX
  • Quận Tây Hồ: 29F1-XXX.XX
  • Quận Thanh Xuân: 29G1-XXX.XX
  • Quận Cầu Giấy: 29P1-XXX.XX
  • Quận Hoàng Mai: 29H1-XXX.XX
  • Quận Long Biên: 29K1-XXX.XX
  • Quận Hà Đông: 29T1-XXX.XX
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29L5-XXX.XX
  • Quận Nam Từ Liêm:29L1-XXX.XX
  • Thị xã Sơn Tây: 29U1-XXX.XX
  • Huyện Thanh Trì: 29M1-XXX.XX
  • Huyện Gia Lâm: 29N1-XXX.XX
  • Huyện Đông Anh: 29S1-XXX.XX
  • Huyện Sóc Sơn: 29S6-XXX.XX
  • Huyện Ba Vì: 29V1-XXX.XX
  • Huyện Phúc Thọ: 29V3-XXX.XX
  • Huyện Thạch Thất: 29V5-XXX.XX
  • Huyện Quốc Oai: 29V7-XXX.XX
  • Huyện Chương Mỹ: 29X1-XXX.XX
  • Huyện Đan Phượng: 29X3-XXX.XX
  • Huyện Hoài Đức: 29X5-XXX.XX
  • Huyện Thanh Oai: 29X7-XXX.XX
  • Huyện Mỹ Đức: 29Y1-XXX.XX
  • Huyện Ứng Hòa: 29Y3-XXX.XX
  • Huyện Thường Tín: 29Y5-XXX.XX
  • Huyện Phú Xuyên: 29Y7-XXX.XX
  • Huyện Mê Linh: 29Z1-XXX.XX
Biển kiểm soát xe ô tô
  • Biển 29A-XXX.XX, 30A-XXX.XX dành cho xe con từ 9 chỗ trở xuống
  • Biển 29B-XXX.XX dành cho xe du lịch, xe ca từ 9 chỗ ngồi trở lên.
  • Biển 29C-XXX.XX dành cho xe tải và bán tải.
  • Biển 29D-XXX.XX dành cho xe tải van
  • Biển 29R-XXX.XX dành cho rơ moóc.
  • Biển 40X-XXXX dành cho xe điện chuyên chở khách đi tour vòng quanh phố cổ (thí điểm).
Biển kiểm soát xe ô tô 4 số cũ có các dải số từ 29, 30, 31 và 33
Nhưng 31 chỉ có 2 chữ là 31F và 31H và 33 chỉ có 2 chữ là 33H và 33M thì chuyển sang biển 6 số.

Tại Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 của Bộ Công an:
Biển kiểm soát xe ô tô
  • Xe biển trắng cấp cho ô tô con dưới 9 chỗ; ví dụ 51A-000.01; 51F - 000.01
  • Xe biển trắng cấp cho xe khách từ 10 chỗ trở lên; ví dụ 51B-000.01;
  • Xe biển trắng cấp cho xe tải; ví dụ 51C-000.01;
  • Xe biển trắng cấp cho xe tải van; ví dụ 51D-000.01;
  • Xe biển trắng cấp cho xe dịch vụ công ích / công cộng; ví dụ 51E-000.01;
  • Xe của các cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an nhân dân, tổ chức chính trị - Xã hội, xe của Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng; ví dụ 50A-000.01;
  • Xe của đơn vị hành chính sự nghiệp, sự nghiệp công lập có thu: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng; ví dụ 50M-000.01;
  • Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu "CD"; ví dụ 50CD-000.01;
  • Một số trường hợp có ký hiệu sê ri riêng:
    • Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu "KT"; ví dụ 50KT-000.01;
    • Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu "LD"; ví dụ 50LD-000.01;
    • Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu "DA"; ví dụ 50DA-000.01;
    • Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu "R"; ví dụ 50R-000.01, 51R-000.01;
    • Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu "T"; ví dụ T50-000.01;
    • Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu "TĐ"; ví dụ 50TĐ-000.01;
    • Ô tô phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu "HC"; ví dụ 50HC-000.01
Biểm kiểm soát xe môtô
  • Quận 1: 59-T1 XXX.XX
  • Quận 2: 59 -B1 XXX.XX
  • Quận 3: 59-F1 XXX.XX
  • Quận 4: 59-C1 XXX.XX
  • Quận 5: 59-H1 XXX.XX
  • Quận 6: 59-K1 XXX.XX
  • Quận 7: 59-C2 XXX.XX
  • Quận 8: 59-L1 XXX.XX; 59-L2 XXX.XX
  • Quận 9: 59-X1 XXX.XX
  • Quận 10: 59-U1 XXX.XX
  • Quận 11: 59-M1 XXX.XX
  • Quận 12: 59-G1 XXX.XX
  • Quận Tân Bình: 59-P1 XXX.XX; 59-P2 XXX.XX
  • Quận Tân Phú: 59-D1 XXX.XX
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1 XXX.XX, 59-S2 XXX.XX
  • Quận Gò Vấp: 59-V1 XXX.XX, 59-V2 XXX.XX
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1 XXX.XX
  • Quận Thủ Đức: 59-X2 XXX.XX
  • Quận Bình Tân: 59-N1 XXX.XX
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2 XXX.XX
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1 XXX.XX
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2 XXX.XX
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1 XXX.XX
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2 XXX.XX
  • Xe gắn máy 2 bánh nhỏ hơn 50cc: có ký hiệu dạng 59TA-XXX.XX;
  • Xe mô tô phân khối lớn: 59-A3 XXX.XX
Biển xe môtô 4 số không phản quang (từ năm 1995 trở về trước), nay đã ngừng cấp
  • A: Quận 1
  • B: Quận 3
  • C: Quận 4
  • D: Quận 10
  • E: Huyện Nhà Bè
  • F: Quận 3
  • G, J, W: Xe trả góp
  • H: Quận 5
  • K: Quận 6
  • L: Quận 8
  • M: Quận 11
  • N: Huyện Bình Chánh
  • P: Quận Tân Bình
  • Q: Huyện Củ Chi
  • R: Quận Phú Nhuận
  • S: Quận Bình Thạnh
  • V: Quận Gò Vấp
  • X: Huyện Thủ Đức
  • Y: Huyện Hóc Môn.
Biển xe môtô 4 số phản quang (từ 1996÷ngày 05/12/2010), nay đã ngừng cấp
  • A: Xe ≥ 175cc
  • F: Quận 3
  • H: Quận 5
  • K: Quận 6
  • L: Quận 8
  • M: Quận 11
  • N: Quận Bình Tân, Huyện Bình Chánh
  • P: Quận Tân Phú, Quận Tân Bình
  • R: Quận Phú Nhuận
  • S: Quận Bình Thạnh
  • T: Quận 1
  • U: Quận 10
  • V: Quận Gò Vấp
  • X: Quận Thủ Đức, Quận 2, Quận 9
  • Y: Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Quận 12
  • Z: Quận 4, Quận 7, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ.

Tại An Giang[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Long Xuyên 67-B1 XXX.XX
  • Huyện Châu Phú 67-D1 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành 67-C1 XXX.XX
  • Thành phố Châu Đốc 67-E1 XXX.XX
  • Huyện Tịnh Biên 67-F1 XXX.XX
  • Huyện An Phú 67-G1 XXX.XX
  • Thị xã Tân Châu 67-H1 XXX.XX
  • Huyện Phú Tân 67-K1 XXX.XX
  • Huyện Chợ Mới 67-L1 XXX.XX
  • Huyện Thoại Sơn 67-M1 XXX.XX
  • Huyện Tri Tôn 67-N1 XXX.XX

Tại Bà Rịa - Vũng Tàu[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Vũng Tàu 72-C1 XXX.XX
  • Thành phố Bà Rịa 72-D1 XXX.XX
  • Huyện Tân Thành 72-E1 XXX.XX
  • Huyện Châu Đức 72-F1 XXX.XX
  • Huyện Xuyên Mộc 72-G1 XXX.XX
  • Huyện Đất Đỏ 72-H1 XXX.XX
  • Huyện Long Điền 72-K1 XXX.XX

Tại Bạc Liêu[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Bạc Liêu 94-K1 XXX.XX
  • Phước Long 94-E1 XXX.XX
  • Hồng Dân 94-F1 XXX.XX
  • Vĩnh Lợi 94-C1 XXX.XX
  • Giá Rai 94-D1 XXX.XX
  • Đông Hải 94-B1 XXX.XX
  • Hòa Bình 94-G1 XXX.XX

Tại Bắc Giang[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Bắc Giang: 98B1-XXX.XX, 98Y1-XXXX,, 98Y2-XXXX, 98Y3-XXXX, 98Y4-XXXX,, 98Y5-XXXX
  • Huyện Hiệp Hòa: 98D1 -XXX.XX, 98K9-XXXX,98N9-XXXX 98P9-XXXX
  • Huyện Việt Yên: 98K1-XXX.XX,98N7-XXXX
  • Huyện Lạng Giang:98M1-XXX.XX
  • Huyện Lục Nam: 98F1-XXX.XX
  • Huyện Tân Yên:98H1-XXX.XX, 98N8-XXXX, 98K8-XXXX
  • Huyện Yên Thế:98C1-XXX.XX, 98N3-XXXX
  • Huyện Yên Dũng: 98G1-XXX.XX, 98N6-XXXX
  • Huyện Sơn Động: 98L1-XXX.XX
  • Huyện Lục Ngạn:98E1-XXX.XX

Tại Bắc Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành Phố Bắc Ninh 99G1.xxx.xx
  • Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxx.xx
  • Huyện Tiên Du 99C1.xxx.xx
  • Huyện Yên Phong 99D1.xxx.xx
  • Huyện Quế Võ 99E1.xxx.xx
  • Huyện Thuận Thành 99F1.xxx.xx
  • Huyên Gia Bình 99H1.xxx.xx
  • Huyện Lương Tài 99K1.xxx.xx

Tại Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 XXX.XX, 61-BA XXX.XX, 61-AA XXX.XX, 61L8 - xxxx, 61L9 - xxxx, 61Xx - xxxx
  • Thị xã Thuận An: 61-C1 XXX.XX, 61L8 - xxxx, 61L9 - xxxx, 61X1 - xxxx, 61Zx - xxxx
  • Thị xã Dĩ An: 61-D1 XXX.XX, 61L8 - xxxx, 61L9 - xxxx, 61Sx - xxxx
  • Thị xã Tân Uyên: 61-E1 XXX.XX, 61Ux - xxxx
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1 XXX.XX, 61Px - xxxx
  • Thị xã Bến Cát: 61-G1 XXX.XX, 61-GA XXX.XX 61Rx - xxxx
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1 XXX.XX, 61-B7 XXX.XX, 61-HA XXX.XX, 61-Vx xxxx
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1 XXX.XX
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1 XXX.XX

Tại Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Quy Nhơn 77-L1 XXX.XX
  • Thị xã An Nhơn 77-F1 XXX.XX
  • Huyện An Lão 77-M1 XXX.XX
  • Huyện Hoài Ân 77-K1 XXX.XX
  • Huyện Hoài Nhơn 77-C1 XXX.XX
  • Huyện Phù Cát 77-E1 XXX.XX
  • Huyện Phù Mỹ 77-D1 XXX.XX
  • Huyện Tuy Phước 77-G1 XXX.XX
  • Huyện Tây Sơn 77-H1 XXX.XX
  • Huyện Vân Canh 77-B1 XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Thạnh 77-N1 XXX.XX

Tại Bình Phước[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thị xã Đồng Xoài 93-P1 XXX.XX
  • Thị xã Bình Long 93-E1 XXX.XX
  • Thị xã Phước Long 93-K1 XXX.XX
  • Huyện Bù Đăng 93-L1 XXX.XX
  • Huyện Bù Đốp 93-G1 XXX.XX
  • Huyện Bù Gia Mập 93-H1 XXX.XX
  • Huyện Chơn Thành 93-B1 XXX.XX
  • Huyện Đồng Phú 93-M1 XXX.XX
  • Huyện Hớn Quản 93-C1 XXX.XX
  • Huyện Lộc Ninh 93-F1 XXX.XX

Tại Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Thiết: 86C1-XXX.XX
  • Huyện Tuy Phong: 86B1-XXX.XX
  • Huyện Bắc Bình: 86B2-XXX.XX
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86B3-XXX.XX
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86B4-XXX.XX
  • Huyện Hàm Tân: 86B5-XXX.XX
  • Thị xã La Gi: 86B6-XXX.XX
  • Huyện Tánh Linh: 86B7-XXX.XX
  • Huyện Đức Linh: 86B8-XXX.XX
  • Huyện Phú Quý: 86B9-XXX-XX
  • Xe 2 bánh ≤ 50cc: 86AB-XXX.XX

Tại Bến Tre[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe mô tô
  • TP.Bến Tre: 71-B1 XXX.XX, 71-B2 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành: 71-B1 XXX.XX, 71-B2 XXX.XX
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1 XXX.XX, 71-B2 XXX.XX
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 XXX.XX, 71-B2 XXX.XX
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 XXX.XX, 71-B2 XXX.XX
  • Huyện Bình Đại: 71-C1 XXX.XX
  • Huyện Ba Tri: 71-C2 XXX.XX
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3 XXX.XX
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4 XXX.XX
Biểm kiểm soát xe ô tô
  • Xe 4 đến 7 chỗ: 71A XXX.XX
  • Xe trên 7 chỗ: 71B XXX.XX
  • Xe tải: 71C XXX.XX
  • Xe cơ quan (biển xanh): 71A XXX.XX và 71M XXX.XX (M, N, P,... Xe của đơn vị hành chính tổ chức sự nghiệp, sự nghiệp công lập có thu)
  • Xe liên doanh: 71LD XXX.XX
  • Xe tải cỡ nhỏ: 71TĐ XXX.XX
  • Xe van: 71D XXX.XX
  • Rơ moóc: 71R XXX.XX

Tại Cao Bằng[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Cao Bằng: 11X1-XXX.XX, 11B1-XXX.XX
  • Huyện Trùng Khánh: 11K1-XXX.XX
  • Huyện Thông Nông: 11T1-XXX.XX
  • Huyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXX.XX
  • Huyện Quảng Uyên: 11U1-XXX.XX
  • Huyện Hà Quảng: 11S1-XXX.XX
  • Huyện Phục Hòa: 11P1-XXX.XX
  • Huyện Thạch An: 11V1-XXX.XX
  • Huyện Bảo Lạc: 11M1-XXX.XX
  • Huyện Bảo Lâm: 11L1-XXX.XX
  • Huyện Hạ Lang: 11R1-XXX.XX
  • Huyện Nguyên Bình: 11N1-XXX.XX
  • Huyện Hòa An: 11H1-XXX.XX

Tại Cà Mau[sửa | sửa mã nguồn]

Biểm kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Cà Mau: 69-C1 XXX.XX
  • Huyện Đầm Dơi: 69 - F1 XXX.XX
  • Huyện Ngọc Hiển: 69 - L1 XXX.XX
  • Huyện Cái Nước: 69-E1 XXX.XX
  • Huyện Trần Văn Thời: 69 - N1 XXX.XX
  • Huyện U Minh: 69-H1 XXX.XX
  • Huyện Thới Bình: 69-D1 XXX.XX
  • Huyện Năm Căn: 69 - M1 XXX.XX
  • Huyện Phú Tân: 69 - K1 XXX.XX

Thành Phố Cần Thơ[sửa | sửa mã nguồn]

Quận Ninh Kiều 65-B1 XXX.XX 65-X1 XXXX 65-N1 XXXX 65-N2 XXXX Dưới 50cc 65-AA XXX.XX
Quận Cái Răng 65-C1 XXX.XX 65-V1 XXXX Dưới 50cc 65-BA XXX.XX
Quận Bình Thủy 65-D1 XXX.XX 65-U1 XXXX Dưới 50cc 65-CA XXX.XX
Quận Ô Môn 65-E1 XXX.XX 65-T1 XXXX 65-K2 XXXX Dưới 50cc 65-DB XXX.XX
Quận Thốt Nốt 65-F1 XXX.XX 65-R1 XXXX Dưới 50cc 65-EA XXX.XX
Huyện Phong Điền 65-G1 XXX.XX 65-L1 XXXX Dưới 50cc 65-FA XXX.XX
Huyện Thới Lai 65-H1 XXX.XX Dưới 50cc 65-GA XXX.XX
Huyện Cờ Đỏ 65-K1 XXX.XX Dưới 50cc 65-HA XXX.XX
Huyện Vĩnh Thạnh 65-L1 XXX.XX Dưới 50cc 65-KA XXX.XX

Tại Thành phố Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hải Châu: 43C1 - xxx.xx
  • Quận Thanh Khê: 43D1 - xxx.xx
  • Quận Sơn Trà: 43E1 - xxx.xx
  • Quận Liên Chiểu: 43F1 - xxx.xx
  • Quận Cẩm Lệ: 43G1 - xxx.xx
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43H1 - xxx.xx
  • Huyện Hòa Vang: 43K1 - xxx.xx

Tại Đắk Lắk[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1 XXX.XX
  • Thị Xã Buôn Hồ: 47-C1 XXX.XX
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1 XXX.XX
  • Huyện Krông Năng: 47-E1 XXX.XX
  • Huyện EaKar: 47-F1 XXX.XX
  • Huyện M'Drăk: 47-G1 XXX.XX
  • Huyện Cưmgar: 47-H1 XXX.XX
  • Huyện Krông Bông: 47-K1 XXX.XX
  • Huyện Krông Ana: 47-L1 XXX.XX
  • Huyện Lăk: 47-N1 XXX.XX
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1 XXX.XX
  • Huyện Ea Sup: 47-P1 XXX.XX
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1 XXX.XX
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1 XXX.XX
  • Huyện Krông Búk: 47-U1 XXX.XX

Tại Đồng Nai[sửa | sửa mã nguồn]

  • Từ năm 2012 đã có thêm đầu số là 39
  • Thành phố Biên Hòa: 60B1-XXX.XX; 60F1-XXX.XX
  • Thị xã Long Khánh: 60B2-XXX.XX
  • Huyện Tân Phú: 60B3-XXX.XX
  • Huyện Định Quán: 60B4-XXX.XX
  • Huyện Xuân Lộc: 60B5-XXX.XX
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60B6-XXX.XX
  • Huyện Thống Nhất: 60B7-XXX.XX
  • Huyện Trảng Bom: 60B8-XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60B9-XXX.XX
  • Huyện Long Thành: 60C1-XXX.XX
  • Huyện Nhơn Trạch: 60C2-XXX.XX

Tại Đồng Tháp[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Cao Lãnh 66-P1 XXX.XX
  • Thị xã Sa Đéc 66-S1 XXX.XX
  • Thị xã Hồng Ngự 66-H1 XXX.XX
  • Cao Lãnh 66-F1 XXX.XX
  • Châu Thành 66-C1 XXX.XX
  • Hồng Ngự 66-G1 XXX.XX
  • Lai Vung 66-L1 XXX.XX
  • Lấp Vò 66-V1 XXX.XX
  • Tam Nông 66-N1 XXX.XX
  • Tân Hồng 66-K1 XXX.XX
  • Thanh Bình 66-B1 XXX.XX
  • Tháp Mười 66-M1 XXX.XX

Tại Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Pleiku 81-B1 XXX.XX
  • Thị xã An Khê 81-G1 XXX.XX
  • Thị xã Ayun Pa 81-M1 xxx.xx
  • Huyện Chư Păh 81-X1 XXX.XX
  • Huyện Chư Prông 81-P4 XXXX, 81-T1 XXX.XX
  • Huyện Chư Sê 81-P1 XXX.XX?, 81-N5 XXXX
  • Huyện Đắk Đoa 81-C1 XXX.XX
  • Huyện Đak Pơ 81-F1 XXX.XX
  • Huyện Đức Cơ 81-U1 XXX.XX
  • Huyện Ia Grai 81-V1 XXX.XX
  • Huyện Ia Pa 81-L1 XXX.XX
  • Huyện K'Bang 81-H1 XXX.XX
  • Huyện Kông Chro 81-K1 XXX.XX
  • Huyện Krông Pa 81-N1 XXX.XX
  • Huyện Mang Yang 81-E1 XXX.XX, 81-R7 XXXX
  • Huyện Phú Thiện 81-D1 XXX.XX
  • Huyện Chư Pưh 81-N8 XXXX, 81-S1 XXX.XX

Tại Thành phố Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15B1-XXX.XX
  • Huyện An Dương: 15C1-XXX.XX
  • Huyện An Lão: 15D1-XXX.XX
  • Huyện Cát Hải: 15E1-XXX.XX
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15F1-XXX.XX
  • Huyện Thuỷ Nguyên: 15G1-XXX.XX
  • Huyện Tiên Lãng: 15H1-XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15K1-XXX.XX
  • Quận Dương Kinh: 15L1-XXX.XX
  • Quận Đồ Sơn: 15M1-XXX.XX
  • Quận Kiến An: 15N1-XXX.XX

Tại Hậu Giang[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Vị Thanh: 95-Fx xxxx 95-Bx xxx.xx
  • Thị xã Ngã Bảy: 95-Tx xxxx 95-Fx xxx.xx
  • Huyện Châu Thành: 95-Ux xxxx 95-Gx xxx.xx
  • Huyện Châu Thành A: 95-Rx xxxx 95-Hx xxx.xx
  • Huyện Long Mỹ: 95-Mx xxxx 95-Dx xxx.xx
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-Px xxxx 95-Ex xxx.xx
  • Huyện Vị Thủy: 95-Hx xxxx 95-Cx xxx.xx

Tại Hưng Yên[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Hưng Yên: 89B1-XXX.XX
  • Huyện Ân Thi: 89C1-XXX.XX
  • Huyện Kim Động: 89D1-XXX.XX
  • Huyện Khoái Châu: 89E1-XXX.XX
  • Huyện Mỹ Hào: 89F1-XXX.XX
  • Huyện Phù Cừ: 89G1-XXX.XX
  • Huyện Tiên Lữ: 89H1-XXX.XX
  • Huyện Văn Giang: 89K1-XXX.XX
  • Huyện Văn Lâm: 89L1-XXX.XX
  • Huyện Yên Mỹ: 89M1-XXX.XX
Biển kiểm soát xe ôtô
  • Biển 89A-XXX.XX dành cho xe con từ 7 chỗ ngồi trở xuống.
  • Biển 89B-XXX.XX dành cho xe du lịch, xe ca từ 9 chỗ ngồi trở lên.
  • Biển 89C-XXX.XX dành cho xe tải và bán tải.
  • Biển 89D-XXX.XX dành cho xe Van
  • Biển 89DA-XXX.XX dành cho xe của các dự án(làm đường 5B, đường vành đai, Ecopark...)
  • Biển 89LD-XXX.XX dành cho xe của các liên doanh
  • Biển 89R-XXX.XX dành cho Rơ moóc
  • Biển 89A-XXX.XX và 89M-XXX.XX biển màu Xanh là xe Nhà nước (M, N, P,... Xe của đơn vị hành chính tổ chức sự nghiệp, sự nghiệp công lập có thu)

Tại Hòa Bình[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Hòa Bình: 28H1-XXX.XX
  • Huyện Lương Sơn: 28G1 -XXX.XX
  • Huyện Kỳ Sơn: 28K1-XXX.XX
  • Huyện Kim Bôi: 28B1-XXX.XX
  • Huyện Lạc Thủy: 28L1-XXX.XX
  • Huyện Yên Thủy: 28F1-XXX.XX
  • Huyện Cao Phong:28C1-XXX.XX
  • Huyện Đà Bắc: 28D1-XXX.XX
  • Huyện Mai Châu: 28M1-XXX.XX
  • Huyện Tân Lạc: 28E1-XXX.XX
  • Huyện Lạc Sơn: 28N1-XXX.XX

Tại Khánh Hoà[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nha Trang: 79N1-XXX.XX
  • Thành phố Cam Ranh: 79C1-XXX.XX
  • Thị xã Ninh Hoà: 79H1-XXX.XX
  • Huyện Diên Khánh: 79D1-XXX.XX
  • Huyện Vạn Ninh: 79V1-XXX.XX
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79X1-XXX.XX
  • Huyện Khánh Sơn: 79K1-XXX.XX
  • Huyện Cam Lâm: 79Z1-XXX.XX
  • Xe 2 bánh dưới 50cc của TP Nha Trang: 79NA-XXX.XX
  • Xe 2 bánh dưới 50cc của huyện Diên Khánh: 79DB-XXX.XX
  • Xe mô tô phân khối lớn: 79A1-XXX.XX

Tại Kiên Giang[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe máy
  • Thành phố Rạch Giá 68-S1-XXX.XX
  • Thành phố Rạch Giá 68-X1 XXX.XX
  • Thị xã Hà Tiên 68-H1- XXX.XX
  • Huyện An Biên 68-B1 XXX.XX
  • Huyện An Minh 68-M1 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành 68-C1 XXX.XX
  • Huyện Giồng Riềng 68-G1 XXX.XX
  • Huyện Gò Quao 68-E1 XXX.XX
  • Huyện Hòn Đất 68-D1 XXX.XX
  • Huyện Kiên Hải 68-S1 XXX.XX
  • Huyện Kiên Lương 68-K1 XXX.XX
  • Huyện Phú Quốc 68-P1 XXX.XX
  • Huyện Tân Hiệp 68-T1 XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Thuận 68-N1 XXX.XX
  • Huyện U Minh Thượng 68-L1 XXX.XX
  • Huyện Giang Thành 68-F1 XXX.XX

Tại Lâm Đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Xe mô tô phân khối lớn: 49A1-XXX.XX
  • Thành phố Đà Lạt: 49B1-XXX.XX
  • Huyện Đam Rông: 49C1-XXX.XX
  • Huyện Lâm Hà: 49D1-XXX.XX
  • Huyện Đức Trọng: 49E1-XXX.XX
  • Huyện Đơn Dương: 49F1-XXX.XX
  • Huyện Di Linh: 49G1-XXX.XX
  • Huyện Bảo Lâm: 49H1-XXX.XX
  • Thành phố Bảo Lộc: 49K1-XXX.XX
  • Huyện Đạ Huoai: 49L1-XXX.XX
  • Huyện Đạ Tẻh: 49M1-XXX.XX
  • Huyện Cát Tiên: 49N1-XXX.XX
  • Huyện Lạc Dương:49P1-XXX.XX

Tại Long An[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Tân An: 62-B1 XXX.XX
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1 XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1 XXX.XX
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1 XXX.XX
  • Huyện Thạnh Hóa: 62-F1 XXX.XX
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1 XXX.XX
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành: 62-K1 XXX.XX
  • Huyện Cần Đước: 62-L1 XXX.XX
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1 XXX.XX
  • Huyện Bến Lức: 62-N1 XXX.XX
  • Huyện Đức Hòa: 62-P1 XXX.XX
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1 XXX.XX
  • Thị xã Kiến Tường: 62-T1 XXX.XX
  • Huyện Mộc Hóa: 62-U1 XXX.XX

Tại Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Nam Định, Huyện Mỹ Lộc: 18B1-xxx.xx
  • Huyện Vụ Bản: 18C1-xxx.xx
  • Huyện Ý Yên: 18D1-xxx.xx
  • Huyện Trực Ninh: 18E1-xxx.xx
  • Huyện Xuân Trường: 18F1-xxx.xx
  • Huyện Giao Thủy: 18G1-xxx.xx
  • Huyện Hải Hậu: 18H1-xxx.xx
  • Huyện Nam Trực: 18K1-xxx.xx
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18L1-xxx.xx
  • Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh lớn hơn 175ccL 18A1-xxx.xx
  • Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh nhỏ hơn 50ccL 18xA-xxx.xx
Biển xe mô tô 4 số cũ, nay đã ngừng cấp
Biển chung có cả tỉnh, trước khi phân về các huyện, thành phố: 18Z1-Z9;S1-S9;F1-F9;P1-P9;E1-E2;H1
  • Thành phố Nam Định, Huyện Mỹ Lộc: 18H1,H2,H3-xxxx
  • Huyện Vụ Bản: 18V1-xxxx
  • Huyện Ý Yên: 18Y1,Y2-xxxx
  • Huyện Trực Ninh: 18T1-xxxx
  • Huyện Xuân Trường: 18X1-xxxx
  • Huyện Giao Thủy: 18R1-xxxx
  • Huyện Hải Hậu: 18U1-xxxx
  • Huyện Nam Trực: 18N1-xxxx
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18M1-xxxx
  • Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh lớn hơn 175ccL 18A1-xxxx
  • Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh nhỏ hơn 50ccL 18KA,KB-xxxx
Biển kiểm soát xe ôtô
Biển 4 số cũ, nay đã ngừng cấp: 18T-xxxx; 18N-xxxx
Biển 5 số được chia các chữ cái theo từng loại xe:
  • Biển 18A-xxx.xx dành cho xe con từ 7 chỗ trở xuống
  • Biển 18B-xxx.xx dành cho xe du lịch, xe ca từ 9 chỗ ngồi trở lên.
  • Biển 18C-xxx.xx dành cho xe tải và bán tải.
  • Biển 18D-xxx.xx dành cho xe van.

Tại Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Ninh Bình: 35B1-XXX.XX
  • Thị xã Tam Điệp: 35T1-XXX.XX
  • Huyện Gia Viễn: 35G1-XXX.XX
  • Huyện Hoa Lư: 35H1-XXX.XX
  • Huyện Kim Sơn: 35K1-XXX.XX
  • Huyện Nho Quan: 35N1-XXX.XX
  • Huyện Yên Khánh: 35Y1-XXX.XX
  • Huyện Yên Mô: 35M1-XXX.XX

Tại Ninh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1 XXX.XX
  • Huyện Bác Ái: 85-G1 XXX.XX
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1 XXX.XX
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1 XXX.XX
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1 XXX.XX
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1 XXX.XX
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1 XXX.XX

Tại Quảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
Biển chung 73N-xxxx,73K-xxxx
  • Đồng Hới:73B1-xx.xxx, 73V-xxxx
  • Minh Hóa:73C1-xx.xxx,73M1-xxxx
  • Tuyên Hóa: 73D1 -xx.xxx,73M1-xxxx
  • Quảng Trạch:73E1-xx.xxx,73P-xxxx
  • Bố Trạch: 73F1-xx.xxx,73P-xxxx
  • Quảng Ninh:73G1-xx.xxx,73L1-xxxx
  • Lệ Thủy:73K1-xx.xxx,73L1-xxxx

Tại Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Thành phố Tam Kỳ 92-B1 XXX.XX
  • Thành phố Hội An 92-C1 XXX.XX 92-H1 XXXX
  • Huyện Điện Bàn 92-D1 XXX.XX
  • Huyện Thăng Bình 92-H1 XXX.XX 92-H6 XXXX 92-N7 XXXX 92-L8 XXXX
  • Huyện Bắc Trà My 92-V1 XXX.XX
  • Huyện Nam Trà My 92-X1 XXX.XX
  • Huyện Núi Thành 92-N1 XXX.XX 92-L1 XXXX 92-R1 XXXX
  • Huyện Phước Sơn 92-P1 XXX.XX
  • Huyện Tiên Phước 92-M1 XXX.XX. 92-H9 XXXX
  • Huyện Hiệp Đức 92-K1 XXX.XX
  • Huyện Nông Sơn 92-Y1 XXX.XX
  • Huyện Đông Giang 92-T1 XXX.XX
  • Huyện Nam Giang 92-S1 XXX.XX 92-L3 XXXX
  • Huyện Đại Lộc 92-E1 XXX.XX 92-H3 XXXX 92-S3 XXXX
  • Huyện Phú Ninh 92-L1 XXX.XX 92-H8 XXXX
  • Huyện Tây Giang
  • Huyện Duy Xuyên 92-F1 XXX.XX 92-H4 XXXX
  • Huyện Quế Sơn 92-G1 XXX.XX 92-H5 XXXX

Tại Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe mô tô
  • Tp.Quảng Ngãi: 76U1 XXX.XX, 76V1 XXX.XX
  • Huyện Bình Sơn: 76C1 XXX.XX
  • Huyện Sơn Tịnh: 76D1 XXX.XX
  • Huyện Tư Nghĩa: 76E1 XXX.XX
  • Huyện Nghĩa Hành: 76F1 XXX.XX
  • Huyện Mộ Đức: 76G1 XXX.XX
  • Huyện Đức Phổ: 76H1 XXX.XX
  • Huyện Trà Bồng: 76P1 XXX.XX
  • Huyện Tây Trà: 76S1 XXX.XX
  • Huyện Sơn Hà: 76M1 XXX.XX
  • Huyện Sơn Tây: 76N1 XXX.XX
  • Huyện Minh Long: 76L1 XXX.XX
  • Huyện Ba Tơ: 76K1 XXX.XX
  • Huyện Lý Sơn: 76T1 XXX.XX

Tại Quảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đông Hà: 74C1-XXX.XX
  • Huyện Cam Lộ: 74G1-XXX.XX
  • Huyện Triệu Phong: 74D1-XXX.XX
  • Thị xã Quảng Trị: 74E1-XXX.XX
  • Huyện Vĩnh Linh: 74L1-008.15
  • Huyện Gio Linh: 74B1-XXX.XX
  • Huyện Hải Lăng: 74F1-XXX.XX
  • Huyện Hướng Hoá: 74H1-XXX.XX
  • Huyện Đakrông: 74K1-XXX.XX

Tại Phú Yên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tp. Tuy Hòa: 78-C1 XXX.XX
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1 XXX.XX
  • H. Đông Hòa: 78-G1 XXX.XX
  • H. Tây Hòa: 78-F1 XXX.XX
  • H. Tuy An: 78-H1 XXX.XX
  • H. Phú Hòa: 78-E1 XXX.XX
  • H. Sơn Hòa: 78-L1 XXX.XX
  • H. Đồng Xuân: 78-K1 XXX.XX;
  • H. Sông Hinh: 78-M1 XXX.XX

Tại Phú Thọ[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Việt Trì : 19B1 - XXX.XX
  • TX. Phú Thọ : 19M1 - XXX.XX
  • H. Hạ Hòa : 19F1 - XXX.XX
  • H. Cẩm Khê : 19G1 - XXX.XX
  • H. Thanh Sơn : 19C1 - XXX.XX
  • H. Thanh Ba : 19K1 - XXX.XX
  • H. Thanh Thủy : 19L1 - XXX.XX
  • H. Tam Nông : 19N1 - XXX.XX
  • H. Yên Lập : 19H1 - XXX.XX
  • H. Đoan Hùng :
  • H. Lâm Thao :
  • H. Phù Ninh :
  • H. Tân Sơn :

Tại Thái Bình[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Thái Bình: 17M1- xxxx; 17N1- xxxx, 17B1- 0xxxx, 17B1- 1xxxx, 17B1- 9xxxx, 17B9- xxxxx
  • Huyện Đông Hưng: 17M3- xxxx; 17N3- xxxx, 17B1- 3xxxx, 17B3- xxxxx
  • Huyện Hưng Hà: 17M4- xxxx; 17N4- xxxx, 17B1- 4xxxx, 17B4- xxxxx
  • Huyện Kiến Xương:17M7- xxxx; 17N7- xxxx, 17B1- 7xxxx, 17B7- xxxxx
  • Huyện Quỳnh Phụ:17M5- xxxx; 17N5- xxxx, 17B1- 5xxxx, 17B5- xxxxx
  • Huyện Thái Thụy: 17M6- xxxx; 17N6- xxxx, 17B1- 6xxxx, 17B6- xxxxx
  • Huyện Tiền Hải: 17M8- xxxx; 17N8 -xxxx, 17B1- 8xxxx, 17B8- xxxxx
  • Huyện Vũ Thư: 17M2- xxxx; 17N2- xxxx, 17B1- 2xxxx, 17B2- xxxxx
Biển kiểm soát xe ôtô
  • Xe ô tô con <=9 chỗ là 17A- xxx.xx
  • Xe ôtô du lịch, ô tô khách từ 10 chỗ ngồi chở lên là 17B- xxx.xx
  • Xe ôtô tải là 17C- xxx.xx; Xe ôtô tải VAN là 17D- xxx.xx

Tại Thừa Thiên - Huế[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Huế 75-B1 XXX.XX, 75 F1 xxx.xx
  • Thị xã Hương Thủy 75-G1 XXX.XX
  • Thị xã Hương Trà 75-D1 XXX.XX
  • Huyện A Lưới 75-L1 XXX.XX
  • Huyện Nam Đông 75Y1 - 75M1 XXX.XX
  • Huyện Phong Điền 75C1-XXX.XX
  • Huyện Phú Lộc 75K1-XXX.XX
  • Huyện Phú Vang 75H1-XXX.XX
  • Huyện Quảng Điền 75-E1 XXX.XX

Tại Tiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Huyện Cái Bè 63-B1 XXX.XX
  • Huyện Cai Lậy 63-B2 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành 63-B3 XXX.XX
  • Huyện Chợ Gạo 63-B4 XXX.XX
  • Huyện Gò Công Tây 63-B5 XXX.XX
  • Thị xã Gò Công 63-B6 XXX.XX
  • Huyện Gò Công Đông 63-B7 XXX.XX
  • Huyện Tân Phú Đông 63-B8 5XX.XX
  • Huyện Tân Phước 63-B8 0XX.XX
  • Thành phố Mỹ THo 63-B9 XXX.XX

Tại Trà Vinh[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Trà Vinh 84-B1 XXX.XX và 84-C1 XXX.XX
  • Huyện Càng Long 84-L1 XXX.XX
  • Châu Thành 84-D1 XXX.XX v1.xxxx
  • Huyện Cầu Kè 84-K1 XXX.XX
  • Huyện Tiểu Cần 84-H1 XXX.XXX
  • Huyện Cầu Ngang 84-E1 XXX.XX
  • Huyện Trà Cú 84-G1 XXX.XX
  • Huyện Duyên Hải 84-F1 XXX.XX

Tại Tuyên Quang[sửa | sửa mã nguồn]

Biển chung của cả tỉnh trước 2011 là:22H xxxx.22K xxxx và 22V1 xxxx.
  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1.xxx.xx.
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1 xxx.xx, 22-F1 xxxx.
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1 xxx.xx, 22-S1 xxxx, 22-S2 xxxx
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1 xxx.xx, 22-Y1 xxxx.
  • Huyện Na Hang: 22-N1 xxx.xx, 22-N1 xxxx.
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1 xxx.xx ???
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1 xxx.xx.

Tại Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1 XXX.XX
  • Huyện Tân Biên: 70-H1 XXX.XX; 70-T1 XXXX, 70-T2 XXXX, 70-Q XXXX, 70 XXX-Q
  • Huyện Tân Châu: 70-K2 XXX.XX
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1 XXX.XX
  • Huyện Hòa Thành: 70-G1 XXX.XX
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1 XXX.XX
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1 XXX.XX
  • Huyện Trảng Bàng: 70-L1 XXX.XX
  • Huyện Châu Thành: 70-D1 XXX.XX

Tại Vĩnh Long[sửa | sửa mã nguồn]

Biển kiểm soát xe môtô
  • Thành phố Vĩnh Long 64-C1 XXX.XX; 64-Y1 XXXX
  • Thị xã Bình Minh 64-H1 XXX.XX; 64-U1 XXXX
  • Huyện Bình Tân 64-K1 XXX.XX; 64Z1-XXXX
  • Huyện Long Hồ 64-B1 XXX.XX; 64-L1 XXXX
  • Huyện Mang Thít 64-G1 XXX.XX; 64-M1 XXXX
  • Huyện Tam Bình 64-E1 XXX.XX; 64-P1 XXXX
  • Huyện Trà Ôn 64-F1 XXX.XX; 64-T1 XXXX; 64-T2 XXXX
  • Huyện Vũng Liêm 64-D1 XXX.XX; 64-V1 XXXX; 64-V2 XXXX

Tại Vĩnh Phúc[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP.Vĩnh Yên 88B1-XXX.XX, 88K2-XXXX, 88k3-xxxx
  • H.Sông Lô 88C1-XXX.XX, 88K1-XXXX, 88K9-XXXX
  • H.Lập Thạch 88D1-XXX.XX, 88K1-XXXX, 88K9-XXXX
  • H.Tam Đảo 88E1-XXX.XX, 88K5-XXXX
  • H.Yên Lạc 88F1-XXX.XX, 88K8-XXXX
  • H.Bình Xuyên 88G1-XXX.XX, 88K7-XXXX
  • TX.Phúc Yên 88H1-XXX.XX, 88K3-XXXX
  • H.Tam Dương 88K1-XXX.XX, 88K6-XXXX
  • H.Vĩnh Tường 88L1-XXX.XX, 88K4-XXXX, 88L1-XXXX

Tại Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • H. Vũ Quang 38S1-XXXX, 38S2-XXXX, 38E1-XXX.XX
  • H.Đức Thọ 38D1-XXX.XX
  • H.Hương Sơn 38H1-XXXX
  • H. Hương Khê 38B1-XXX.XX
  • H.Nghi Xuân 38N1-XXX.XX
  • Tp Hà Tĩnh 38T1-XXXX 38P1-XXX.XX
  • H.Can Lộc 38C1-XXX.XX
  • H.Kỳ Anh 38K1-XXXX 38K1-XXX.XX
  • TX Hồng Lĩnh 38F1-XXX.XX
  • H.Cẩm Xuyên 38X1-XXX.XX
  • H. Lộc Hà 38L1-XXX.XX
  • H. Thạch Hà 38M1-XXX.XX

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét